Dương Lịch ngày: 16/3/2013 Âm Lịch ngày: 5/2/2013
Ngày Tân Tỵ
Bạch lạp Kim Tháng 2 thiếu kiên Ất Mão
Đại khê Thủy Năm Quý Tỵ
Trường lưu Thủy
Ngũ hành Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục; xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Trực/Tú Ngày có Trực: Mãn và Sao: Liễu (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú.
Tiết khí Tiết Kinh Trập khởi ngày 5/3/2013; Tiết khí Xuân Phân khởi ngày 20/3/2013
Lễ/Tết
Cát thần Dịch Mã, Lộc Khố, Nguyệt Tài, Phúc Đức, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Thụy, Thiên Vu, Thiên Ân, Thiên Đức Hợp, Thánh Tâm, Thất Thánh, Tướng Nhật.
Nghi bàn di, bách sự nghi dụng, bội ấn, châm cứu, công quả, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hội khách, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thương, khai thị, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kì phúc, lập khoán, lập khế, lễ thần, nạp lễ, nạp thái, nạp tài, phục dược, thi ân huệ, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng sách, thỉnh y, thụ hạ, thụ phong, tiến biểu chương, trai tiếu, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tài y, tạo thương khố, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tống lễ, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, tự thần, yến hội, đàm ân, đính hôn.
Hung thần Chu Tước, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Ly Khoa, Nguyệt Kị, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Phi Liêm, Phạt Nhật, Phục Nhật, Phục Tang, Sơn Cách, Sơn Ngân, Thiên Cẩu, Thổ Kị, Thổ Phù, Thổ Ôn, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Vãng Vong, Ôn Nhập, Đại Không Vong, Đại Sát, Địa Thư.
Kị an hương, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, bách sự bất nghi, bái quan, bình trì đạo đồ, bộ liệp, bộ tróc, chinh thảo, chiêu hiền, di cư, di trạch, di đồ, doanh chủng thời, giá thú, hoại viên, hung sự, huấn binh, hành binh, hành sư, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khải toản, kinh thương, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, mai táng, nhập học, nhập sơn, nhập trạch, phá thổ, phá ốc, phân cư, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quy gia, sanh sản, tang sự, thi trái phụ, thu dưỡng lục súc, thượng biểu chương, thủ ngư, trúc đê phòng, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyển tướng, tác táo, táng mai, tạo diêu, tạo súc lan, tố họa thần tượng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, điền liệp, đăng cao, động thổ, ứng thí.
Bành Tổ Bách Kị Nhật Tân bất hợp tương chủ nhân bất thường (ngày can Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua).
Tỵ bất viễn hành tài vật phục tàng (ngày chi Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát).
Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày
Thời Hoàng Đạo và Hắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ Can Chi Cát Hung Thần Kết quả
23-1 Mậu Tý Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Ngũ Quỷ; Lục Mậu; Cửu Xú; Tứ Đại Cát Thời; Trường Sinh; Tham Lang; Mộc Tinh 20%
Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, di tỉ, khởi cổ, kì phúc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, xuất sư.
1-3 Kỷ Sửu Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Tam Hợp; Thái Âm; Hữu Bật; Ngũ Quỷ 77%
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kị Bất kị
3-5 Canh Dần Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Thời Hại; Thiên Cương; Kiếp Sát; Địa Binh; Thiên Ất Quí Nhân; Thủy Tinh 0%
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, giá mã, khởi tạo, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, từ tụng, động thổ.
5-7 Tân Mão Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cô Thần; Hỏa Tinh; Thiên Tặc; Cửu Xú; Tứ Đại Cát Thời; Tham Lang; Tỷ Kiên 6%
Nghi cầu tài, di đồ, kiến quý, lợi sự cát, phó nhậm, tu tác, tạo táng.
Kị an táng, bác hí, bách sự bất lợi, di tỉ, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, thụ tạo, từ tụng, xuất sư, động thổ.
7-9 Nhâm Thìn Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Thái Dương; Đường Phù; Hữu Bật; Thiên Cẩu Hạ Thực; Nhật Mộ; Triệt Lộ Không Vong 33%
Nghi an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, thụ tạo, tu phương, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo.
Kị hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tiến biểu chương, tu tề, tế tự.
9-11 Quý Tỵ Tinh Câu Trần (địa ngục); Triệt Lộ Không Vong; Thiên Quan Quí Nhân; Phúc Tinh Quí Nhân; Quốc Ấn; Thời Kiến; Tả Phụ; Kim Tinh 57%
Nghi an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, hứa nguyện, khai quang, phần hương, thiết tiếu, tiến biểu chương.
11-13 Giáp Ngọ Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Thiên Ất Quí Nhân; Tứ Đại Cát Thời; La Thiên Đại Tiến; Minh Tinh; La Hầu 88%
Nghi cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị nam chủ bất lợi.
13-15 Ất Mùi Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Vũ Khúc; Thổ Tinh 60%
Nghi cầu tự, giá thú, khai thị, kì phúc, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi.
15-17 Bính Thân Tinh Thiên Hình (thiên hình); Kế Đô; Thời Hình; Hà Khôi; Tuần Trung Không Vong; Thiên Binh; Quý Đăng Thiên Môn; Hỷ Thần; Đế Vượng; Ngũ Hợp; Lục Hợp 11%
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập liễm, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, thần miếu, tu tạo, từ tụng, viễn hồi.
17-19 Đinh Dậu Tinh Chu Tước (thiên tụng); Ngũ Bất Ngộ; Quả Tú; Tuần Trung Không Vong; Cổ Mộ Sát; Tứ Đại Cát Thời; Tam Hợp; Thiên Xá; Ngũ Phù; Nhật Lộc; Mộc Tinh 30%
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tạo, tạo táng, tế tự, đính hôn.
Kị khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, phó nhậm, thần miếu, tu tạo mộ viên, tụng sự, viễn hồi.
19-21 Mậu Tuất Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Thái Âm; Lôi Binh 60%
Nghi an táng, giá thú, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng, đính hôn.
Kị tu thuyền.
21-23 Kỷ Hợi Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Dịch Mã; Thủy Tinh; Thời Phá; La Thiên Đại Thoái 20%
Nghi cầu tài, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, tạo táng, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, cầu tự, di đồ, khai quang, tu phương, động thổ.
Khai Sơn Lập Hướng
Sát
Phương
Năm Tỵ 1 Ngũ hoàng Lưu niên tại cung Trung Cung. Nghi tĩnh.
2 Tam Sát Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau;
Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn;
Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.
3 Tuế Phá Thái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát.
4 Lực Sĩ Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.
Hung Thần 5 Tuế Hình Năm Tỵ tại cung Thân.
6 Nhị Hắc Năm Tỵ tại cung Khôn (Tây Nam).
7 Bệnh Phù Năm Tỵ tại cung Thìn.