Theo Steven Gladstone
Khi lựa chọn mua các loại màn hình rời, bạn sẽ thấy ikan hiện đang cung cấp một loạt các loại màn hình rời đa dạng với các tính năng khác nhau nhằm hỗ trợ người sử dụng trong quá trình sản xuất hình ảnh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ba mẫu màn hình đến từ ikan: chiếc D12, VH7i, và VX7c.
Đầu tiên hãy cùng đến với chiếc ikan D12 monitor, một mẫu màn hình chuyên nghiệp có khả năng hoạt động cả ở thực địa lẫn trong studio. Chiếc D12 được trang bị tấm nền LCD IPS kích thước 11.6" độ phân giải 1920 x 1080, cho phép người sử dụng xem được toàn bộ khung hình Full HD mà không cần phải cần chỉnh bất cứ thông số nào. Kích thước của chiếc màn hình này cũng giúp nó có độ tương thích cao trong nhiều hoàn cảnh sử dụng, và tất nhiên là tốt hơn một chiếc màn hình được tích hợp sẵn trên máy quay. Tấm nền IPS cho góc nhìn lên đến 178 độ, kết hợp với kích thước 11.6”, bạn sẽ luôn luôn nắm được những gì mình đang quay. Màn hình được trang bị kết nối đầu vào HDMI và 3G-SDI với khả năng tự nhận diện tín hiệu HD và SD, cũng như hệ màu NTSC, PAL, hoặc SECAM. Mặc dù chiếc D12 không có bộ chuyển đổi tín hiệu chéo, tuy nhiên cả cổng HDMI và SDI đều có khả năng khuếch đại tín hiệu cho phép bạn kết hợp với một chiếc màn hình khác thông qua cổng HDMI hoặc SDI, khiến cho quá trình làm việc trở nên thuận lợi hơn.
Một chiếc màn hình 11.6" chắc chắn sẽ có hình ảnh và tính tiện dụng tốt hơn nhiều so với một chiếc màn hình 7”, cùng các tính năng đánh dấu điểm nét, phát hiện lỗi màu,… Chiếc D12 này cực kỳ thích hợp khi sử dụng ngay trên máy quay, mặc dù kích thước của nó có hơi lớn một chút. Màn hình có bốn phím tùy chỉnh theo người sử dụng, cho phép truy cập vào các tùy chọn thường dùng, tiết kiệm thời gian và tin cậy.
Tiếp đến là chiếc ikan VX7c , một chiếc màn hình thích hợp sử dụng trên máy quay hơn so với chiếc D12, được trang bị tấm nền IPS độ phân giải 1280 x 800, có khả năng hiển thị tín hiệu 720p, và cân chỉnh để hiển thị tín hiệu 1080p. Một tính năng đáng lưu ý là chiếc ikan VX7c có khả năng chuyển đổi tín hiệu chéo giữa HDMI và SDI, cho phép bạn có thể làm việc với cả quy trình sản xuất SDI hoặc HDMI, hoặc chuyển đổi giữa hai quy trình này mà không cần phải qua bất cứ thiết bị nào khác nữa. Chiếc màn hình này có các tính năng cơ bản như bất cứ chiếc màn hình sử dụng trên máy quay nào khác như: peaking, false color, clip guides, histogram, hiển thị 1-1 và tấm pin đa dụng có thể sử dụng được nhiều loại pin khác nhau.
Chiếc ikan VH7i cũng tương tự như chiếc VX7c, mặc dù thiếu hụt cổng SDI input/output và chính vì vậy không thể chuyển đổi tín hiệu chéo HDMI/SDI. Tuy nhiên, chiếc màn hình này có tính năng so sánh hình ảnh, cho phép bạn dừng và hiển thị một khung hình ngay phía bên tay phải màn hình, trong khi phía bên trái vẫn hiển thị hình ảnh đang quay trực tiếp như bình thường. Màn hình được trang bị các công cụ hiển thị giống hệt như VX7c: peaking, false color, clip guides, hiển thị 1-1,... sử dụng tấm pin cho phép tương thích nhiều loại pin khác nhau, khiến nó là một chiếc màn hình lý tưởng khi sử dụng trên máy quay. Mẫu màn hình này mỏng và nhỏ gọn, độ phân giải 1280 x 800 và có giá thành thấp hơn các mẫu màn hình 7” 1280 x 800 khác hiện đang có mặt trên thị trường.
.jpg)
Khi lựa chọn mua các loại màn hình rời, bạn sẽ thấy ikan hiện đang cung cấp một loạt các loại màn hình rời đa dạng với các tính năng khác nhau nhằm hỗ trợ người sử dụng trong quá trình sản xuất hình ảnh. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ba mẫu màn hình đến từ ikan: chiếc D12, VH7i, và VX7c.
Đầu tiên hãy cùng đến với chiếc ikan D12 monitor, một mẫu màn hình chuyên nghiệp có khả năng hoạt động cả ở thực địa lẫn trong studio. Chiếc D12 được trang bị tấm nền LCD IPS kích thước 11.6" độ phân giải 1920 x 1080, cho phép người sử dụng xem được toàn bộ khung hình Full HD mà không cần phải cần chỉnh bất cứ thông số nào. Kích thước của chiếc màn hình này cũng giúp nó có độ tương thích cao trong nhiều hoàn cảnh sử dụng, và tất nhiên là tốt hơn một chiếc màn hình được tích hợp sẵn trên máy quay. Tấm nền IPS cho góc nhìn lên đến 178 độ, kết hợp với kích thước 11.6”, bạn sẽ luôn luôn nắm được những gì mình đang quay. Màn hình được trang bị kết nối đầu vào HDMI và 3G-SDI với khả năng tự nhận diện tín hiệu HD và SD, cũng như hệ màu NTSC, PAL, hoặc SECAM. Mặc dù chiếc D12 không có bộ chuyển đổi tín hiệu chéo, tuy nhiên cả cổng HDMI và SDI đều có khả năng khuếch đại tín hiệu cho phép bạn kết hợp với một chiếc màn hình khác thông qua cổng HDMI hoặc SDI, khiến cho quá trình làm việc trở nên thuận lợi hơn.
.jpg)
Một chiếc màn hình 11.6" chắc chắn sẽ có hình ảnh và tính tiện dụng tốt hơn nhiều so với một chiếc màn hình 7”, cùng các tính năng đánh dấu điểm nét, phát hiện lỗi màu,… Chiếc D12 này cực kỳ thích hợp khi sử dụng ngay trên máy quay, mặc dù kích thước của nó có hơi lớn một chút. Màn hình có bốn phím tùy chỉnh theo người sử dụng, cho phép truy cập vào các tùy chọn thường dùng, tiết kiệm thời gian và tin cậy.
Tiếp đến là chiếc ikan VX7c , một chiếc màn hình thích hợp sử dụng trên máy quay hơn so với chiếc D12, được trang bị tấm nền IPS độ phân giải 1280 x 800, có khả năng hiển thị tín hiệu 720p, và cân chỉnh để hiển thị tín hiệu 1080p. Một tính năng đáng lưu ý là chiếc ikan VX7c có khả năng chuyển đổi tín hiệu chéo giữa HDMI và SDI, cho phép bạn có thể làm việc với cả quy trình sản xuất SDI hoặc HDMI, hoặc chuyển đổi giữa hai quy trình này mà không cần phải qua bất cứ thiết bị nào khác nữa. Chiếc màn hình này có các tính năng cơ bản như bất cứ chiếc màn hình sử dụng trên máy quay nào khác như: peaking, false color, clip guides, histogram, hiển thị 1-1 và tấm pin đa dụng có thể sử dụng được nhiều loại pin khác nhau.
Chiếc ikan VH7i cũng tương tự như chiếc VX7c, mặc dù thiếu hụt cổng SDI input/output và chính vì vậy không thể chuyển đổi tín hiệu chéo HDMI/SDI. Tuy nhiên, chiếc màn hình này có tính năng so sánh hình ảnh, cho phép bạn dừng và hiển thị một khung hình ngay phía bên tay phải màn hình, trong khi phía bên trái vẫn hiển thị hình ảnh đang quay trực tiếp như bình thường. Màn hình được trang bị các công cụ hiển thị giống hệt như VX7c: peaking, false color, clip guides, hiển thị 1-1,... sử dụng tấm pin cho phép tương thích nhiều loại pin khác nhau, khiến nó là một chiếc màn hình lý tưởng khi sử dụng trên máy quay. Mẫu màn hình này mỏng và nhỏ gọn, độ phân giải 1280 x 800 và có giá thành thấp hơn các mẫu màn hình 7” 1280 x 800 khác hiện đang có mặt trên thị trường.
.jpg)
VX7c | VH7i | D12 | |
Screen Size | 7" (17.78 cm) | 7" (17.78 cm) | 11.6" (29.5 cm) |
Resolution | 1280 x 800 | 1280 x 800 | 1920 x 1080 |
Brightness | 400 nit | 400 nit | 350 nit |
Contrast Ratio | 800:1 | 800:1 | 700:1 |
Viewing Angle | 170 x 170° | 170 x 170° | 178 x 178° |
Inputs | 1 x 3G-SDI 1 x HDMI 1 x Component on BNC 1 x Composite on BNC 1 x Tally | 1 x HDMI | 1 x 3G-SDI 1 x HDMI |
Outputs | 1 x 3G-SDI 1 x HDMI 1 x Component (BNC) 1 x Composite on (BNC) 1 x USB | 1 x HDMI | 1 x 3G-SDI 1 x HDMI 1 x 3.5mm Mini Jack (Headphone) |
Video Resolution Supported | 3G-SDI: 1920x1080p: 50, 59.94, 60 Hz HD-SDI: 1920x1080i: 50, 59.94, 60 Hz 1920x1080psf: 23.98, 24, 25, 29.97, 30 Hz 1920x1080p: 23.97, 24, 25, 29.94, 30 Hz 1280x720p: 50, 59.94, 60 Hz SD-SDI: 720x480i: 60Hz 720x576i: 50Hz HDMI: 1920x1080i: 50, 59.94, 60 Hz 1920x1080psf: 24, 25, 29.97, 30 Hz 1920x1080p: 23.97, 24, 25, 29.94, 30, 50, 59.94, 60 Hz 1280x720p: 50, 59.94, 60 Hz 720 x 480i/p: 59.95 Hz 720 x 576i/p: 50 Hz Component: 1920x1080i: 50, 59.94, 60 Hz 1920x1080psf: 24, 25, 29.97, 30 Hz 1920x1080p: 23.97, 24, 25, 29.94, 30 Hz 1280x720p: 23.97, 24, 25, 29.94, 30. 50, 59.94, 60 Hz 720 x 480i: 60 Hz 720 x 576i: 50 Hz Composite: NTSC-M, NTSC-J, NTSC 4.43, PAL B/G H I D, PAL M, PAL N, SECAM | HDMI: 1920 x 1080p 23.98/24/25/29.97/30/50/59.94/60 Hz 1920 x 1080psf 24/25/29.97/30 Hz 1920 x 1080i 50/59.94/60 Hz 720p 50/59.94/60 Hz 720x480i/p 59.94/60 Hz 720x576i/p 50 Hz | 3G-SDI: 1920x1080p: 50, 59.94, 60 Hz HD-SDI: 1920x1080i: 50, 59.94, 60 Hz 1920x1080psf: 23.98, 24, 25, 29.97, 30 Hz 1920x1080p: 23.97, 24, 25, 29.94, 30 Hz 1280x720p: 50, 59.94, 60 Hz SD-SDI: 720x480i: 60Hz 720x576i: 50Hz HDMI: 1920x1080i: 50, 59.94, 60 Hz 1920x1080psf: 24, 25, 29.97, 30 Hz 1920x1080p: 23.97, 24, 25, 29.94, 30, 50, 59.94, 60 Hz 1280x720p: 50, 59.94, 60 Hz 720 x 480i/p: 59.95 Hz 720 x 576i/p: 50 Hz |
Mount Type | 4 x 1/4"-20 threads | 4 x 1/4"-20 threads | 3 x 1/4"-20 threads |
Power | 1 x 6 to 24 VDC power input 1 x 12 to 24 VDC power input 8 W power consumption | 1 x 7 to 24 VDC power input 6.5 W power consumption | 7 to 24 VDC 1 x mini 4-pin XLR 1 x Threaded COAX 16 W power consumption |
Dimensions | 7.36 x 5.6 x 1.3" (18.7 x 14.2 x 3.3 cm) | 4.9 x 7.1 x 0.6" (12.4 x 18 x 1.5 cm) | 11.7 x 9.2 x 0.9" (29.7 x 23.4 x 2.3 cm) |
Weight | 1 lb (0.45 kg) | 0.5 lb (0.23 kg) | 5 lb (2.27 kg) |